Kích thước kỹ thuật

Chú thích

Thép Cuộn Mạ Lạnh

Kích thước (mm)*
Độ dày (mm)*
Bề mặt
Chiều dài (mm)
Số lượng (Cây) *
Giá tạm tính
Yêu cầu đặc biệt (nếu có):

Lưu ý: Ngoài những kích thước tiêu chuẩn trên, chúng tôi có nhận cắt theo yêu cầu khách hàng.

- Khổ/ Width: 750, 1000, 1219, 1250, Cắt theo yêu cầu/also produce as the size as request.

- Ngoài các quy cách trên, chúng tôi còn nhận cắt hàng theo yêu cầu của khách hàng. Addition to the size list as mentioned, we also produce as the size as request.

-Tiêu Chuẩn/Standard - Mác Thép/ Grade: JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792/A792M (Mỹ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (Châu Âu) TCCS-03 (Việt Nam)                                                       - Đường Kính Cuộn: 508mm - 610mm  

-Độ dày lớp mạ: AZ50, AZ70, AZ90, AZ100, AZ120, AZ150

-Ứng Dụng/ Applications: xây dựng dân dụng, công nghiệp chế tạo như các máy móc như máy lạnh, lò vi sóng, tủ lạnh, dụng cụ làm vườn, dụng cụ sân chơi, vách tường, tấm năng lượng mặt trời, làm gió....và ngành công nghiệp ô tô,.../civil construction, manufacturing industry such as machines such as air conditioners, microwave ovens, refrigerators, garden tools, playground tools, walls, solar panels, wind bars....and auto industry,...

JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792/A792M (Mỹ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (Châu Âu) TCCS-03 (Việt Nam)