Kích thước kỹ thuật

picture14.png

Chú thích

H : chiều cao ,  

W : độ rộng ,

t : độ dày 

Thép Cừ

Kích thước (mm)*
Độ dày (mm)*
Bề mặt
Chiều dài (mm)
Số lượng (Cây) *
Giá tạm tính
Yêu cầu đặc biệt (nếu có):

Lưu ý: Ngoài những kích thước tiêu chuẩn trên, chúng tôi có nhận cắt theo yêu cầu khách hàng.

Đặc điểm: Tiện dụng, tiết kiệm kinh tế, thi công nhanh,  khả năng chịu lực lớn, trọng lượng bé  và khả năng chịu ứng suât cao                
Công dụng chính: Chắn đất và chắn nước.                
Ứng  dụng: Phù hợp và được sử dụng trong các công trình dân dụng ( thi công tầng hầm, bãi đậu xe ngầm...) công trình thủy công ( cầu, cảng, đê đập, bờ kè, công trình cải tạo dòng chảy và các công trình xây dựng khác )                
- Tiêu chuẩn: JIS, KS, Q.                
- Kích thước thông dụng: thép cừ loại III và loại IV là thông dụng nhất.                
- Chiều dài phổ biến: 6000 – 18000mm                

JIS A5528: 2000, SS400