-Dung Sai trọng lượng/ Weight Tollerence: tùy thương hiệu/depends on each brand.
-Loại Hàng/Commodity: Cán nóng (đen)/ hot roll (black), kẽm nhúng nóng/ hot deep galvanize, Mạ Điện Phân/ Electrolic Galvanize
-Tiêu Chuẩn/Standard - Mác Thép/Grade: SS400, A36
-Chiều dài mỗi cây/Length of per piece (mm): 6,000 hoặc cắt theo yêu cầu/ or cut in short length as per request.
-Thép xà gồ c được sử dụng trong rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như xà gồ làm khung, xà gồ C làm kèo thép cho nhà xưởng, xà gồ C làm đòn tay cho thép cho gác đúc…
Kích thước kỹ thuật
Chú thích
H: chiều cao thân;
B1/B2: chiều rộng cánh xà gồ;
S: chiều cao râu xà gồ;
t: độ dày
Thép xà gồ Z
Kích thước (mm)* | |
Độ dày (mm)* | |
Bề mặt | |
Chiều dài (mm) | |
Số lượng (Cây) * | |
Giá tạm tính | |
Yêu cầu đặc biệt (nếu có): |
Lưu ý: Ngoài những kích thước tiêu chuẩn trên, chúng tôi có nhận cắt theo yêu cầu khách hàng.
ASTM, JIS